ĐÈN PHÒNG CHỐNG NỔ EEW BHY/Q2
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Màu ánh sáng | : 6500K |
---|---|
Công suất | : 72 W |
Điện áp | : AC220V/50Hz |
IP | : 65 |
Kích thước | : 1342x272x178 mm |
Lắp đặt | : Gắn trần |
Tiêu chuẩn phòng chống nổ | : Exedmb II CT5 |
-
72.000VND36.000VND -
72.000VND36.000VND -
72.000VND36.000VND -
65.000VND32.500VND -
65.000VND32.500VND -
65.000VND32.500VND -
120.000VND60.000VND -
120.000VND60.000VND -
120.000VND60.000VND -
101.000VND50.500VND
Mô tả
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Đèn phòng chống nổ EEW BHY/Q2 là thiết bị chiếu sáng phòng chống nổ dạng máng đèn đạt tiêu chuẩn phòng chống nổ nghiêm ngặt với đa dạng hình thức lắp đặt như treo trần, gắn trần, gắn tường,…ứng dụng tại các khu vực nguy hiểm hoặc công nghiệp nặng như xưởng đúc, khai thác dầu, xử lý chất thải, sản xuất giấy,…Sản phẩm được Paragon phân phối độc quyền tại Việt Nam
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
- Điện áp: 220V/50Hz
- Cấp chống thấm: IP65
- Bóng đèn: G13 (1x36W, 2x36W)
- Tiêu chuẩn phòng nổ: Exedmb II CT5
- Có thể sử dụng được ở những khu vực nguy hiểm: Zone 1, Zone 2
- Có thể sử dụng được ở những nơi dễ gây nổ thuộc nhóm IIA, IIB và IIC – nhiệt độ T1~T5
- Thân máng được làm bằng hợp kim nhôm, thép
- Dễ dàng thay bóng
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
Thân đèn được đúc bằng hợp kim nhôm phủ sơn tĩnh điện đảm bảo ngoại quan đẹp mắt, chống ăn mòn
Mặt đèn được bảo vệ bằng nhựa PC cao cấp chống ăn mòn, chống va đập tốt và đảm bảo cấp chống thấm – chống bụi IP65
Đèn được trang bị hệ thống đinh ốc bằng thép không gỉ với khả năng chống ăn mòn cao thích hợp với các khu vực nguy hiểm
ỨNG DỤNG
Đèn phòng chống nổ thường được phân loại theo ứng dụng chiếu sáng, công suất, mức quang thông hoặc chiều cao lắp đặt.
Việc chọn đúng bộ đèn dựa trên ứng dụng là rất quan trọng để cung cấp ánh sáng chất lượng và đảm bảo an toàn tại các khu vực nguy hiểm như: Lọc – hóa dầu, dầu khí thượng nguồn, dầu khí trung nguồn, sản xuất thực phẩm, xưởng đúc, xứ lý nước thải, sản xuất giấy, nhà kho,…
-
7.147.000VND4.223.000VND -
5.877.000VND3.473.000VND -
432.000VND256.000VND -
1.240.000VND733.000VND -
11.635.000VND6.875.000VND -
1.235.000VND730.000VND
-
72.000VND36.000VND -
72.000VND36.000VND -
72.000VND36.000VND -
65.000VND32.500VND -
65.000VND32.500VND -
65.000VND32.500VND
-
72.000VND36.000VND -
72.000VND36.000VND -
72.000VND36.000VND -
65.000VND32.500VND -
65.000VND32.500VND -
65.000VND32.500VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.