ĐÈN PHÒNG CHỐNG NỔ EEW BPY1X36XJ CÓ PIN DỰ PHÒNG
HÔNG SỐ KỸ THUẬT
Màu ánh sáng | : 6500K |
---|---|
Công suất | : 36 W |
Điện áp | : AC220V/50Hz |
IP | : 66 |
Tiêu chuẩn phòng chống nổ | : Exd II BT6 |
-
72.000VND36.000VND -
72.000VND36.000VND -
72.000VND36.000VND -
65.000VND32.500VND -
65.000VND32.500VND -
65.000VND32.500VND -
120.000VND60.000VND -
120.000VND60.000VND -
120.000VND60.000VND -
101.000VND50.500VND
Mô tả
ĐẶC ĐIỂM SẢN PHẨM
- Điện áp: 220V/50Hz
- Cấp chống thấm: IP66
- Bóng đèn: G13 (1x36W, 2x36W)
- Tiêu chuẩn phòng nổ: Exd II BT6
- Có thể sử dụng được ở những khu vực nguy hiểm: Zone 1, Zone 2
- Có thể sử dụng được ở những nơi dễ gây nổ thuộc nhóm IIA, IIB và IIC – nhiệt độ T1~T5
- Thân máng được làm bằng hợp kim nhôm, thép
- Dễ dàng thay bóng
ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT
- Thân đèn được đúc bằng hợp kim nhôm chất lượng cao với bề mặt phủ sơn tĩnh điện
- Vỏ đèn sản xuất từ kính cường lực có độ bền cao chống va đập cực tốt
- Chốt tiếp xúc bằng thép không gỉ có khả năng chống ăn mòn mạnh
- Đèn được trang bị lưới kim loại bên ngoài giúp chiếu sáng hiệu quả hơn và giảm độ chói
- Được trang bị các bóng đèn có tuổi thọ cao và hiệu quả chiếu sáng cao
- Thiết kế plug-in mô-đun chỉ cần mở nắp ở đuôi đèn và rút lõi ra để thay bóng
- Có thể lắp đặt thêm bộ nguồn sạc khẩn cấp sẽ giúp đèn tự động chuyển sang đèn khẩn cấp khi lỗi mạch nguồn hoặc các trường hợp khẩn cấp
- Mạch bảo vệ quá tải và quá xả bên trong thiết bị khẩn cấp
- Hệ số công suất có thể trên 0,95 sau khi lắp tụ bù
ỨNG DỤNG
Đèn phòng chống nổ thường được phân loại theo ứng dụng chiếu sáng, công suất, mức quang thông hoặc chiều cao lắp đặt.
Việc chọn đúng bộ đèn dựa trên ứng dụng là rất quan trọng để cung cấp ánh sáng chất lượng và đảm bảo an toàn tại các khu vực nguy hiểm như: Lọc – hóa dầu, dầu khí thượng nguồn, dầu khí trung nguồn, sản xuất thực phẩm, xưởng đúc, xứ lý nước thải, sản xuất giấy, nhà kho,…
-
7.147.000VND4.223.000VND -
1.240.000VND733.000VND -
1.341.000VND792.000VND -
1.966.000VND1.162.000VND -
318.000VND188.000VND -
297.000VND176.000VND
-
72.000VND36.000VND -
72.000VND36.000VND -
72.000VND36.000VND -
65.000VND32.500VND -
65.000VND32.500VND -
65.000VND32.500VND
-
72.000VND36.000VND -
72.000VND36.000VND -
72.000VND36.000VND -
65.000VND32.500VND -
65.000VND32.500VND -
65.000VND32.500VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.